1- Tình hình sản xuất
- Vụ Hè Thu 2012: đã thu hoạch 1.254.470 ha; diện tích còn lại ở giai đoạn: đẻ nhánh 4.284 ha, đòng trổ: 159.268 ha, chín 402.028 ha .
-Vụ Đông-Mùa 2012: đã xuống giống 419.705 ha. Các giai đoạn sinh trưởng mạ: 55.799 ha; đẻ nhánh: 140.033 ha; đòng trổ: 172.362 ha, chín 48.877 ha, thu hoạch 2.634 ha.
2- Tình hình sâu bệnh 7 ngày qua
2.1-Rầy nâu: Diện tích nhiễm trong tuần 7.610 ha (giảm 10.745 ha so tuần trước). Mật số phổ biến 1.000 –2.000 con/m2.Các tỉnh nhiễm rầy nâu nhiều Tiền Giang, Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Sóc Trăng, Bạc Liêu...Rầy nâu trên đồng ruộng phổ biến tuổi 1-3.
2.2-Bệnh vàng lùn – lún xoắn lá
Diện tích nhiễm trong tuần 87,85 ha (giảm 70,65 ha so tuần trước), chủ yếu nhiễm nhẹ tỷ lệ bệnh từ 2-5%. Bệnh xuất hiện ở 3 tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Hậu Giang.
2.3-Bệnh đạo ôn
Bệnh đạo ôn lá: Toàn vùng có 6.738 ha lúa nhiễm bệnh (giảm 3.196 ha so tuần trước) tỷ lệ bệnh phổ biến5 - 15%, nơi cao 20% 202 ha. Các tỉnh có bệnh Đồng Tháp, Sóc Trăng, Lâm Đồng, Tiền Giang, Hậu Giang, Cần Thơ...
Bệnh đạo ôn cổ bông: Toàn vùng có 8.642 ha nhiễm bệnh (giảm 2.245 ha so tuần trước), tỷ lệ bệnh phổ biến3 -5%, nơi cao > 10% 62 ha. Bệnh xuất hiện ở Sóc Trăng, Long An, Bạc Liêu, Tiền Giang, Trà Vinh...
2.4-Sâu cuốn lá nhỏ: Diện tích nhiễm 4.687 ha (giảm 1.971 ha so tuần trước), mật số phổ biến 10-20 con/m2. Các tỉnh có sâu cuốn lá nhỏ Sóc Trăng, Tiền Giang, Bạc Liêu, Cần Thơ, Kiên Giang, Trà Vinh …
2.5-OBV: Toàn vùng có5.483 ha nhiễm OBV (tăng 142 ha so tuần trước) tỷ lệ phổ biến 2-5con/m2, nơi cao >6 con/m2 1.197 ha. Các tỉnh có OBV Lâm Đồng, Đồng Nai, Tp HCM, An Giang, Hậu Giang….
Ngoài ra còn có bệnh đốm vằn, bệnh bạc lá, chuột, sâu đục thân, bọ trĩ, bệnh vàng lá, bệnh lem lép hạt, BXH...
3- Dự kiến tình hình sâu bệnh trong tuần tới
- Rầy nâu trên đồng phổ biến 3-5 tiếp tục phát triển. Do ảnh hưởng của việc thu hoạch lúa Hè Thu chính vụ rầy nâu trưởng thành vẫn còn di trú rải rác vì vậy cần duy trì mực nước trên ruộng thích hợp để hạn chế rầy chích hút thân cây lúa và khi rầy xuất hiện mật số cao cần phun xịt thuốc kịp thời theo nguyên tắc 4 đúng đối với lúa Thu Đông dưới 25 ngày sau sạ.
- Bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh phát triển gây hại trên diện rộng ở hầu hết các tỉnh trong vùng và có khả năng gây hại nặng đối với những ruộng sạ dày, bón thừa phân đạm, sử dụng giống nhiễm. Chi cục BVTV các tỉnh cần khuyến cáo nông dân thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm bệnh đạo ôn lá và xử lý kịp thời bằng thuốc đặc trị, phun ngừa bệnh đạo ôn cổ bông khi lúa trổ lẹt xẹt và sau khi lúa trổ đều; khi ruộng đã bị nhiễm bệnh cần giữ nước tốt trên ruộng, không bón phân hoặc phun phân bón lá.
Ngoài ra, cần lưu ý OBV trên lúa mới gieo sạ, sâu cuốn lá nhỏ ở giai đoạn đẻ nhánh-đòng. Các đối tượng khác xuất hiện và gây hại thấp.
DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT HẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM
(Từ ngày 10/08-16/08/2012)
TT
|
Sinh vật gây hại
|
GĐ sinh trưởng
|
Mật độ c/m2
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Phân bố chính
|
Phổ biến
|
Cao nhất
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
So sánh cùng kì 2011
|
1
|
Bọ trĩ
|
Mạ-đn
|
800-1.500
|
1.500
|
521
|
521
|
0
|
0
|
314
|
TN,TP,HG
|
2
|
C.lá nhỏ
|
Đn-đòng
|
10-20
|
20
|
4.687
|
4.212
|
475
|
0
|
-5757
|
ST,TG,BL,CT,KG,TV,ĐT
|
3
|
Đục thân
|
Đẻ nhánh
|
5-7
|
10
|
487
|
212
|
275
|
0
|
-273
|
BL,KG,ST,HG,TN
|
4
|
Rầy nâu
|
Đn- đòng
|
750-1.500
|
2.000
|
7.610
|
7.170
|
440
|
0
|
-377
|
TG,LA,ĐT,CT,ST,BL,KG
|
5
|
Đạo ôn cổ bông
|
Trổ-chín
|
2-5
|
>10
|
8.642
|
6.700
|
1.880
|
62
|
-2085
|
ST,LA,BL,TG,TV,ĐT,ĐN
|
6
|
Đốm vằn
|
Đn-đòng
|
5-10
|
20
|
4.882
|
4.117
|
705
|
60
|
-5061
|
TG,BL,LĐ,ST,LA,BTr,ĐN
|
7
|
Bạc lá
|
Đòng trổ
|
5-10
|
20
|
3.659
|
2.478
|
1.090
|
91
|
-2806
|
BL,LA,TV,ĐN,HG,TG,ĐT
|
8
|
Cháy lá
|
Đn-đòng
|
5-10
|
20
|
6.738
|
6.254
|
282
|
202
|
-2305
|
ĐT,ST,LĐ,TG,HG,CT,ĐN
|
9
|
Vàng lá
|
Trổ-chín
|
5-7
|
7
|
2.327
|
2.327
|
0
|
0
|
-950
|
LA,ST,ĐN,HG,ĐT,TP,TN
|
10
|
Lem lép hạt
|
Trổ-chín
|
5-10
|
15
|
3.125
|
1.795
|
1.330
|
0
|
-8903
|
BL,ĐT,LA,HG,CM,ĐN,BD
|
11
|
Chuột
|
Rải rác
|
5-7
|
10
|
549
|
549
|
0
|
0
|
-130
|
ST,CT,AG,TP,HG,BD,TN
|
12
|
OBV
|
Mạ-đn
|
2-4
|
>6
|
5.483
|
3.955
|
331
|
1.197
|
1811
|
|